GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1. GIỚI THIỆU TẬP ĐOÀN MITSUBISHI FUSO - GIỚI THIỆU TỔNG QUAN MITSUBISHI FUSO
- Mitsubishi Fuso được thành lập vào năm 1934 bởi Yataro Iwasaki. Năm 2003, thành lập Mitsubishi Fuso Truck and Bus Corporation (MFTBC). Sau đó, Daimler Truck mua lại vào năm 2006. Ngày nay Mitsubishi Fuso là thương hiệu được kết hợp từ 2 tập đoàn hàng đầu của Đức và Nhật Bản.
- Sau khi được Daimler Truck mua lại, thương hiệu Mitsubishi Fuso đã được đầu tư mạnh mẽ và phát triển ngày càng lớn mạnh, hiện tại Mitsubishi đang đóng góp 31% doanh số cho Daimler Truck. Sự kết hợp công nghệ lâu đời của tập đoàn Daimler (với nòng cốt là thương hiệu Mercedes-Benz) và tập đoàn Mitsubishi.
- Hiện nay, Daimler Truck AG nắm giữ cổ phần 89,29% và tập đoàn Mitsubishi nắm giữ cổ phần 10,71%. Việt Nam được định vị là một đất nước tiềm năng cho lĩnh vực xe thương mại, vì vậy tập đoàn Daimler AG đang và sẽ chú trọng vào việc phát triển sản phẩm riêng cho thị trường Việt Nam.
DAIMLER TRUCK
1.2. LINE-UP SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO TẠI VIỆT NAM
2. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO CANTER TF
- Mitsubishi Fuso Canter (tải trọng từ 1.995 tấn đến 5 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
- Mitsubishi Fuso Canter linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…
2.1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ – MITSUBISHI FUSO CANTER TF
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Đơn vị |
CANTER TF4.9 |
CANTER TF7.5 |
CANTER TF8.5 |
CANTER TF8.5L |
KÍCH THƯỚC |
|||||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3400 |
3850 |
3400 |
4750 |
Kích thước tổng thể (Cab/C) |
mm |
5830 x 1870 x 2140 | 6730 x 2135 x 2235 |
6020 x 2135 x 2240 |
7770 x 2135 x 2235 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 4.450 x 1.750 x 1830 | 5.200 x 2.020 x 2.040 | 6.200 x 2.020 x 2.040 | |
Chiều rộng cabin |
mm |
1720 |
1995 |
||
Số chổ ngồi |
Người |
3 |
|||
KHỐI LƯỢNG |
|||||
Khối lượng bản thân (Cab/C) |
kg |
2070 |
2360 |
2350 |
2430 |
Tải trọng | kg | 1995 | 3490 | 4700 | 4700 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
4990 |
7500 |
8490 |
8490 |
ĐỘNG CƠ |
|||||
Nhà sản xuất |
Mitsubishi Fuso |
||||
Kiểu loại |
4P10-KAT2 |
4P10-KAT4 |
|||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) |
||||
Dung tích xi lanh |
cc |
2.998 |
|||
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
130/3500 |
150/3500 |
||
Momen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
300/1300 |
370/1320 |
||
Hộp số |
MO38S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
||||
Lốp |
7.00R16 |
7.50R16 |
|||
Bán kính quay vòng |
m |
6.76 |
7.1 |
6.7 |
8.78 |
Khả năng leo dốc |
% |
44 |
41 |
36 |
36 |
Vận tốc lớn nhất |
Km/h |
116 |
112 |
110 |
110 |
Thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
2.2. GIÁ XE TẢI MITSHUBISHI FUSO CANTER TF4.9 - TẢI TRỌNG 1.9 TẤN
- Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 (tải trọng 1.995 tấn) là dòng xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc: động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
- Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng tải: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động…
Kích thước lọt lòng thùng: 4.450 x 1.750 x 1830 (mm)
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 Chassis | 540.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 Thùng Kín | 592.500.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 Thùng Mui Bạt | 609.500.000 VNĐ |
- Xem thêm chi tiết sản phẩm xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
2.3. GIÁ XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF7.5 - TẢI TRỌNG 3.49 TẤN
- Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 (tải trọng 3,49 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh đồng thời đảm bảo an toàn khi vận hành.
- Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 có thiết kế thùng tải đa dạng: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động,… đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Kích thước lọt lòng thùng: 5.200 x 2.020 x 2.040 (mm)
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Chassis | 639.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Kín | 719.100.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5 Thùng Mui Bạt | 718.200.000 VNĐ |
- Xem thêm chi tiết sản phẩm xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF7.5
2.4. GIÁ XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF8.5L - TẢI TRỌNG 4.7 TẤN
- Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L (tải trọng 4,7 tấn) là sản phẩm xe tải trung cao cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối độc quyền tại Việt Nam. Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L được trang bị động cơ Mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L sở hữu các tính năng nổi bật về công nghệ an toàn chủ động (ABS, EBD), tối ưu hiệu quả phanh đồng thời đảm bảo an toàn khi vận hành.
- Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L có thiết kế thùng tải đa dạng: Thùng tải lửng, Thùng mui bạt, Thùng tải kín, Thùng đông lạnh, Thùng bán hàng lưu động,… đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
Kích thước lọt lòng thùng: 6.200 x 2.020 x 2.040 (mm)
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Chassis | 675.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Kín | 766.100.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L Thùng Mui Bạt | 771.900.000 VNĐ |
- Xem thêm chi tiết sản phẩm xe tải Mitsubishi Fuso Canter TF8.5L
3. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO FA 140/140L
- Mitsubishi Fuso FA 140 - FA 140L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140 - FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Fuso FA 140 giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Mitsubishi Fuso FA 140 có tải trọng 6,700 kg. Xe Mitsubishi Fuso FA 140L có tải trọng 6,450 kg.
3.1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ – MITSUBISHI FUSO FA 140/140L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Đơn vị |
FUSO FA 140 |
FUSO FA 140L |
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước Cabin (chiều rộng) |
mm |
1.995 |
1.995 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.760 |
4.250 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
7.180 x 2.340 x 3.310 |
8.035 x 2.340 x 3.320 |
Kích thước lọt lòng thùng |
mm |
5.250x 2.220 x 2.095 |
6.100x 2.220 x 2.095 |
Số chỗ ngồi |
03 |
||
KHỐI LƯỢNG |
|||
Khối lượng bản thân (Cab/C) |
kg |
3.300 (Cab/C) |
3.370 (Cab/C) |
Khối lượng chở cho phép |
kg |
6.700 |
6.450 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
11.200 |
|
ĐỘNG CƠ |
|||
Nhãn hiệu – kiểu loại |
FUSO 4D37 100 |
||
Loại |
Diesel, 04 xilanh thẳng hàng,turbo tăng áp,phun nhiên liệu điều khiển điện tử(Common Rail) |
||
Dung tích xylanh |
cc |
3.907 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
136/2.500 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
420/1.500 |
|
Hộpsố |
M036S6, 06 số tiến + 01 số lùi |
||
Cầu chủ động |
Tỷ số truyền: 5,13 |
||
Khả năng leo dốc |
% |
27 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
7,2 |
3.2. GIÁ XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA 140 - TẢI TRỌNG 6.6 TẤN
Kích thước lọt lòng thùng: 5.250x 2.220 x 2.095 (mm)
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FA140 Chassis | 675.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FA140 Thùng Kín | 758.800.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FA140 Thùng Mui Bạt | 764.000.000 VNĐ |
- Xem thêm chi tiết sản phẩm xe tải Mitsubishi Fuso FA140
3.3. GIÁ XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA 140L - TẢI TRỌNG 6.45 TẤN
- Mitsubishi Fuso FA 140L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Fuso tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FA 140L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Fuso với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mitsubishi Fuso trên Mitsubishi Fuso FA 140L giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Mitsubishi Fuso FA 140L có tải trọng 6.450 kg.
Kích thước lọt lòng thùng: 6.100x 2.220 x 2.095 (mm)
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FA140L Chassis | 705.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FA140L Thùng Kín | 801.500.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FA140L Thùng Mui Bạt | 813.200.000 VNĐ |
- Xem thêm chi tiết sản phẩm xe tải Mitsubishi Fuso FA140L
4. GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MITSUBISHI FUSO FI 170/170L
- Mitsubishi Fuso FI 170 - FI 170L thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ FUSO tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FI 170 - FI 170L có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ FUSO với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mercedes-Benz giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Mitsubishi Fuso FI 170 - FI170L tải trọng 8,200 kg.
4.1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ SỞ – MITSUBISHI FUSO FI 170/170L
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Đơnvị |
FUSO FI 170 |
FUSO FI 170L |
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước Cabin (chiều rộng) |
mm |
1.995 |
1.995 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.250 |
4.800 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm |
8.040 x 2.330 x 3.410 |
8.780 x 2.340 x 3.420 |
Kích thước lọt lòng thùng |
mm |
6.100 x 2.220 x 2.100 |
6.850 x 2.220 x 2.100 |
Số chỗ ngồi |
03 |
||
KHỐI LƯỢNG |
|||
Khối lượng bản thân (Cab/C) |
kg |
3.840 (Cab/C) |
3.900 (Cab/C) |
Khối lượng chở cho phép |
kg |
8.200 |
8.200 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
13.700 |
|
ĐỘNG CƠ |
|||
Nhãn hiệu – kiểu loại |
FUSO 4D37 125 |
||
Loại |
Diesel, 04 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử(Common Rail) |
||
Dung tích xylanh |
cc |
3.907 |
|
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
170/2.500 |
|
Momen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
520/1.500 |
|
Hộp số |
G85-6, 06 số tiến + 01 số lùi |
||
Cầu chủ động |
Tỷ số truyền: 6,33 |
||
Khả năng leo dốc |
% |
31,7 |
31,7 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
8,35 |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FI70L Chassis | 789.000.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FI170L Thùng Kín | 938.700.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FI170L Thùng Mui Bạt | 951.600.000 VNĐ |
- Xem thêm chi tiết sản phẩm xe tải Mitsubishi Fuso FA170L
5. CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH BẢO DƯỠNG XE TẢI MITSUBISHI FUSO
Thời gian bảo hành : 36 tháng / 100.000 Km
Số lần bảo dưỡng miễn phí: 3 lần
· Lần 1: 1.000Km – Kiểm tra miễn phí theo danh mục, miễn phí nhớt máy, lọc nhớt.
· Lần 2 và lần 3: 10.000 Km và 20.000 Km kiểm tra theo danh mục, miễn phí lọc nhớt.
- Mạng lưới bảo dưỡng sửa chữa rộng khắp với 70 trạm DV ủy quyền của ThaCo toàn quốc
- Phụ tùng chính hãng, đầy đủ và đáp ứng ngay ngu cầu sửa chữa, thay thế.
- Dịch vụ sửa chữa lưu động đáp ứng nhu cầu KH 24/24
DỊCH VỤ HỖ TRỢ:
Hỗ trợ trả góp 75 – 80% giá trị xe. Thủ tục nhanh chóng, lãi suất ưu đãi, không cần chứng minh
· Đối với khách hàng cá nhân: Hô Khẩu, CMND, Giấy đăng kí kết hôn (nếu có)
· Đối với công ty: Giấy phép KD, hóa đơn chứng từ gần nhất, ….
Thông tin liên hệ:
CHI NHÁNH THỦ ĐỨC - CÔNG TY CP Ô TÔ TRƯỜNG HẢI
Địa chỉ Showroom: 570 Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP.HCM
☎ Hotline PKD: 0938.907.134 (TRỌNG TÚ - THACO)